CÔNG BỐ SỐ 1

 

Kết quả từ các thử nghiệm sản phẩm Dr Michaels được thực hiện bởi các giáo sư da liễu hàng đầu thế giới được công bố trên Tạp chí khoa học Journal of Biological Regulators and Homeostatic Agents (JBRHA) (http://www.biolifesas.org/contentsJBRHA.htm) một tạp chí có ảnh hưởng chuyên xuất bản các phát minh, nghiên cứu trong các lĩnh vực y học thực nghiệm và lâm sàng, sinh học phân tử, hóa sinh, phân tử điều tiết, miễn dịch tế bào và dược học – ISI IMPACT FACTOR 2.406 – năm 2013.

Những công bố khoa học là bằng chứng khoa học chứng minh hiệu quả của sản phẩm Dr Michaels, có thể tìm tại liên kết dưới đây:

http://www.biolifesas.org/contentsJBRHA.htm

Các nghiên cứu khoa học cũng được công bố tại Thư viện Y khoa Hoa kỳ – Viện Y học quốc gia Hoa kỳ (U.S. National Library of Medicine – U.S. National Institutes of Health ) và có sẵn tại các liên kết sau đây:

https://www.ncbi.nlm.nih.gov/pubmed/27498651

Bản công bố khoa học đã dịch sang tiếng Việt có thể xem tại đây 

Vy nến là mt bnh lý da liu mn tính, hay tái phát, vi tỉ lệ mc từ 2 – 4% dân s. Gen và các yếu tlàm thúc đy có vai ttrong cơ chế bnh sinh ca bnh. Bnh có thể xuất hin ở bt cứ la tui hoặc gii tính nào. Các phn  cơ thể dmắc bnh nht  là da đu, bmặt dui tn các chi, các nếp gấp da và móng. Có nhiu liu pháp điều trị hưng đến vic thuyên gim nhanh  triu chng trên da, tuy nhiên, biện pháp điu trnhm duy trì độ ổn định và không có tác dng phvẫn là mc tiêu hưng  tới. Mc đích ca nghiên cứu này là thăm dò hiu quvà tính dung np của dòng sn phm bôi cc bộ Dr Michael(Soratinex®) trong điu trvảy nến trên các phương diện gim á sừng, gim vm, thâm  nhim và gim din tích vùng da tổn thương.  722 đi tưng,  tui trung bình

42,3 (từ 18 – 68 tui), mắc vy nến mc đtnhẹ đến trung bình  nng,  đang kng sử dụng  liu pháp  điu trvảy  nến, bao gm 382 nam và 340 n, độ tui trên 18 được la chn vào nghiên cứu. Quá trình sử dụng sn phm bôi  Dr Michaels® (Soratinex®) đưc tiến hành thành  3 pha, diễn ra trong 8 tun, sdng các sản phm Gel làm sạch,  thuốc mbôi da đu và toàn thân,  sn phm dưng da. Nghiên cứu cho thy liu trình điu trtrên không có tác  dng trên 22 bnh nhân (3,1%) trong tng 722 bnh nhân;  84 bnh nhân  (11,6%) ci thin mức độ trung bình vi  diện tích da hi phục chiếm 2650% vùng tn tơng;  102 bnh nhân (14,1%) tiến trin tt vi tổng din tích da hồi phục 51 – 75%;   484 bnh nhân  (67%) có mức cải thin vưt bc vi tng   din tích da hi phc  76-

100%, 52% trong sđó đt mục tiêu hi phục hoàn toàn. 12 bnh nhân din biến nng  lên và ngng điu tr; 18 bệnh nhân ngừng điu trdo không tuâthủ điu tr; 33 bnh nhân có tác dụng phlà viêm nang lông. Dựa trên kết quả ca nghiên cứu này, có thể sử dng dòng sn phm Dr Michaels® (Soratinex®)  trên các bnh nhân vy nến ở mc đtừ nhđến trung bình nng sau khi đã tính đến các tiêu chun loại trừ.

Professor Michael Tirant.

Professor of Dermatology, Clinical & Experimental, University of Rome G. Marconi, Rome, Italy.

Hanoi Medical University, Hanoi, Vietnam.

Psoriasis Eczema Clinic & Research Centre, Melbourne,  Australia.

Director of TIRSEL PTY. LTD. 

Email: [email protected]

Địa chỉ hòm thư: Giáo sư Torello Lotti, Khoa Da Liu ,

Đạ i hc Rome “G. Marconi, Rome, Italy

e-mail: professor@torellolotti.it 1(S3)

0393974X (2016) Bản quyn của © BIOLIFE, s.a.s.

WOLLINA1, J. HERCOGOV2, 3, M. FIORANELLI4, S.GIANFALDONI5,A.A.CHOKOEVA6, 7, G.TCHERNEV8, M.TIRANT9, F. NOVOTNY10, M.G. ROCCIA11,

G.K. MAXIMOV12, K. FRANÇA 13, 14 và T.LOTTI15

1Khoa Da liu và Dị ứng miễn dịch học, Bnh viện Đi hc DresdenFriedrichstadt, Dresden, Đc;  2 Khoa Y, ĐH Charles, Bnh viện Bulovka; 3Viện Y hc thc hành và lâm sàng, Prague, Cng hòa Séc; 4 Khoa Y học ht nhân, png

xvà cn hạt nhân, ĐH G. Marconi, Rome, Ý; 5 Khoa Da liu, ĐH Pisa, Pisa, Ý ; 6 Phòng đa phẫu và tiu phu về da liu

Sofia, Bulgaria ; 7 Khoa Da liu, ĐH Y Plovdiv, Khoa Y, Plovdiv,  Bulgaria; 8 Viện Y học Bộ Ni vụ; Khoa Da liu và

Tiu phu da liu, Sofia, Bulgaria; 9 Vin Da và Vy nến, Melbourne, Úc;  10 Công ty PRO SANUM LTD., lãnh đo là

GS Novotny, Prague I, Cng hòa Séc; 11 ĐH B.I.S. Nm vin nghiên cu trực thuc ĐH Công nghệ Punjab, Punjab, n

Đ;  12 Khoa Nghiên cu thông tin y hc và nghiên cu kng can thiệp, Cc qun lí dưc Bulgaria; 13 Khoa Da liu và phu thuật dưới da, Khoa Tâm lí và Hành vi học, Viện Chính sách và đạo đc y hc, ĐH Miami, ĐH Y Miller, Florida,

Mỹ; 14 Trung tâm nghiên cu đa chức năng, ĐH Degli G. Marconi, Rome, Ý; 15 Trưởng khoa Da liu, ĐH Rome G.

Marconi,  Rome, Ý.

n bản hay bài báo này chsử dng với mục đích cá nhân và không thđưc sao chép mà không có sự chấp thun bng văn bản từ đơn vgibn quyn, có thể phi np pht tài chính.

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *